THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN NĂM 2020

Lượt xem:

Đọc bài viết

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Địa chỉ trang web: http://www.qnu.edu.vn

Sứ mệnh: Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ – Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT.

Phạm vi tuyển sinh: cả nước

Phương thức tuyển sinh

+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

+ Xét tuyển theo học bạ THPT

+ Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

  1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.
    • Tỉ lệ chiếm 70% tổng chỉ tiêu;
    • Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển;
    • Đối với ngành Giáo dục mần non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
    Ngành Mã ngành Môn năng khiếu Môn thi THPT
    Giáo dục thể chất 7140206 Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn Toán, Sinh hoặc

    Toán, Văn hoặc

    Văn, Sinh hoặc

    Văn, GDCD

    Giáo dục mầm non 7140201 Hát, Đọc diễn cảm Toán, Văn

     

  2. Xét tuyển theo học bạ THPT:
    • Tỉ lệ xét tuyển theo học bạ THPT chiếm 30% tổng chỉ tiêu; trong đó 20% chỉ tiêu xét học bạ 2 học kỳ năm lớp 12, 10% xét học bạ 5 học kỳ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
    • Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm trung bình cộng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển các học kỳ lớn hơn hoặc bằng 6,0 (theo thang điểm 10).
    • Đối với các ngành sư phạm điểm trung bình cộng môn xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT tối thiểu là 8,0 trở lên, riêng ngành Giáo dục thể chất tối thiếu 6,5 trở lên, đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế, tối thiếu là 5,0 trở lên.
    • Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.
  3. Tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi cấp tỉnh.

Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đào tạo đại học chính quy theo ngành, khối ngành và từng phương thức xét tuyển: tổng 4800 chỉ tiêu.

 

TT Khối Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu đăng ký Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Xét KQ thi THPT QG Xét học bạ Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 I 7140205 Giáo dục chính trị 20 15 5 C00 D01 C19
2 I 7140201 Giáo dục mầm non 120 110 10 M00
3 I 7140206 Giáo dục thể chất 30 10 20 T00 NK T02 NK T03 NK T05 NK
4 I 7140202 Giáo dục Tiểu học 150 130 20 A00 C00 D01
5 I 7140114 Quản lý Giáo dục 30 20 10 A00 C00 D01 A01
6 I 7140219 Sư phạm Địa lý 15 10 5 A00 C00 D15
7 I 7140212 Sư phạm Hoá học 15 10 5 A00 D07 B00
8 I 7140218 Sư phạm Lịch sử 15 10 5 C00 C19 D14
9 I 7140217 Sư phạm Ngữ văn 30 25 5 C00 D14 D15
10 I 7140213 Sư phạm Sinh học 15 10 5 B00 D08
11 I 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 90 80 10 D01 Anh
12 I 7140210 Sư phạm Tin học 20 15 5 A00 A01 D01
13 I 7140209 Sư phạm Toán học 45 40 5 A00 A01
14 I 7140211 Sư phạm Vật lý 15 10 5 A00 A01
15 III 7340301 Kế toán 290 230 60 A00 D01 A01
16 III 7340302 Kiểm toán 60 40 20 A00 D01 A01
17 III 7380101 Luật 250 170 80 C00 D01 C19 A00
18 III 7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Logistics và quản trị chuỗi cung ứng; Thương mại quốc tế) 380 300 80 A00 D01 A01
19 III 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính – Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) 120 80 40 A00 D01 A01
20 IV 7440112 Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng) 60 40 20 A00 D07 B00 D12
21 IV 7420203 Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành Khoa học y sinh, Công nghệ sinh học ứng dụng) 60 40 20 B00 A02 D08 B03
22 V 7510401 CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu) 80 60 20 A00 C02 B00 D07
23 V 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 70 30 A00 A01 D07 A02
24 V 7480201 Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) 320 280 40 A00 A01 D01
25 V 7520201 Kỹ thuật điện (2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) 300 280 20 A00 A01 D07 A02
26 V 7520207 KT điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT) 130 100 30 A00 A01 D07 A02
27 V 7480103 Kỹ thuật phần mềm 200 180 20 A00 A01
28 V 7620109 Nông học 80 60 20 B00 D08 A02 B03
29 V 7460201 Thống kê (Thống kê công nghiệp) 80 60 20 A00 A01 D07 D08
30 V 7460112 Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) 80 60 20 A00 A01 D07 D08
31 VII 7760101 Công tác xã hội 70 60 10 C00 D01 D14
32 VII 7310608 Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) 70 60 10 C00 C19 D14 D15
33 VII 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) 100 80 20 A00 D01 A01
34 VII 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Kinh tế; Tiếng Anh Biên – Phiên dịch) 280 250 30 D01 Anh A01 Anh D14 Anh D15 Anh
35 VII 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) 80 60 20 A00 B08 D07 C04
36 VII 7310205 Quản lý nhà nước 200 180 20 C00 D01 C19 A00
37 VII 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 60 20 A00 B00 D07 C04
38 VII 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 130 20 A00 A01 D01 D14
39 VII 7810201 Quản trị khách sạn 200 180 20 A00 A01 D01
40 VII 7310403 Tâm lý học giáo dục 30 20 10 A00 C00 D01 C19
41 VII 7229030 Văn học (chuyên ngành Báo chí) 50 40 10 C00 D14 D15 C19
42 VII 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 80 60 20 C00 D01 D15 C19
43 V 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 35 15 A00 B00 D07 C02
44 IV 7440122 Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 50 35 15 A00 A01 A02 C01
45 V 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH 50 35 15 A00 A01 D07 A02
46 VII 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60 40 20 D04 D01 D15 A01

Tổng chỉ tiêu theo khối ngành

Khối ngành Tổng chỉ tiêu
I 610
III 1100
IV 170
V 1470
VII 1450
Tổng cộng 4800

Các tổ hợp môn xét tuyển:

TT Mã tổ hợp Môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học
6 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
7 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
8 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
9 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
10 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
12 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
13 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
14 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
16 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
17 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
18 T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
19 T03 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
20 T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK TDTT

 

170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhon

Kết nối QNU    

HOTLINE: 090-198-45-45 | 091-642-96-58

Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn

Copyright © 2018 Ðại học Quy Nhon – Quy Nhon University